Mặt bích mù
➢ Chất Liệu | Inox |
➢ Thương hiệu | Wonil |
➢ Xuất xứ | Hàn Quốc |
Mặt bích là một thiết bị dùng để kết nối các đường ống với các thiết bị công nghiệp,làm quá trình lắp ráp thi công trở nên tiện lợi. Đảm bảo an toàn hơn khi sử dụng.Mặt bích có rất nhiều loại trong đó có mặt bích mù ,một trong những dòng sản phẩm của mặt bích được sử dụng rộng rãi trong nhiều xí nghiệp. Trong bài viết này chúng tôi sẽ nói rõ hơn về mặt bích mù cấu tạo và ứng dụng của nó.
Mặt bích mù là gì?
Mặt bích mù( blind flange) còn có tên gọi khác là mặt bích đặc, mặt bích bịt.Cũng giống như các loại mặt bích khác có lỗ lắp xung quanh chu vi và các vòng đệm kín được ra công vào các bề mặt tiếp xúc.Tuy nhiên mặt bích mù khác với mặt bích thông thường là không có lỗ thoát ở tâm, nên lưu chất không thể đi qua.Loại mặt bích này dùng để bịt đường ống, ngăn không cho lưu chất đi qua.
Cấu tạo – chức năng – thông số kỹ thuật mặt bích đặc.
Cấu tạo:
- Mặt bích được chế tạo bằng nhiều vật liệu khác nhau như: Thép, inox, nhựa. Đối với các loại hệ thống đường ống lưu chất là hóa chất, các chất ăn mòn thì sẽ dùng mặt bích đặc nhựa PVC hay mặt bích bịt nhựa PPR. Đối với các loại có nhiệt độ cao, áp lực lớn như hơi, khí nén thì bích mù thép sẽ là lựa chọn tối ưu nhất. Còn đối với các loại môi trường chất lỏng mà áp lực lớn nhiệt độ cao thì khi đó bích mù inox sẽ được lựa chọn.
- Thiết kế hình tròn nguyên khối nên mặt bích mù có độ bền cơ học cao,chịu được áp lực lớn, bền bỉ với thời gian.
Chức năng:
- Được lắp đặt ở cuối đường ống để bịt kín đường ống và chặn không cho lưu chất lưu thông.
- Mặt bích bịt được áp dụng với rất nhiều các đường ống lớn, bởi sự bền bỉ chịu lực, và dễ dàng tháo lắp để vệ sinh.
- Giúp công việc sửa chữa, bảo trì đường ống được thực hiện một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Thép Cabon: A105, A350 LF2, Inox 201, 304, 316, nhựa PVC, PPR…
- Kích thước: DN15 – DN1500.
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, 10K, 16K….
- Nhiệt độ: Max 180oc.
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản…
- Bảo hành: 12 tháng.
Phân loại – ứng dụng mặt bích mù.
Phân loại:
Có nhiều cách phân loại khác nhau dựa trên tiêu chí lựa chọn sản phẩm của bạn. Nhưng có ba cách phân loại mặt bích mù thường thấy đó là: phân loại theo cấu tạo ,phân loại theo chất liệu, và phân loại theo tiêu chí sản phẩm.
Phân loại theo cấu tạo:
- RF( Mặt nâng): Raised face – Được gọi là mặt nâng vì bề mặt miếng đệm được nâng lên trên các vòng tròn bắt vít.Với cấu tạo này thì sẽ làm áp lực tập trung vào miếng đệm nhỏ hơn làm tăng khả năng ngăn chặn áp suất của mối nối.
- RTJ( Vòng loại khớp): Ring type jont – Có các rãnh được cắt trên bề mặt của chúng, có mặt nhô lên với rãnh vòng được gia công vào đó, được làm kín bằng vòng đệm. Mặt nhô lên của mặt bích được kết nối và được siết chặt có thể tiếp xúc với nhau.
- FF( Mặt phẳng): Flat Face – Có bề mặt miếng đệm nằm trong cùng mặt phẳng với mặt vòng tròn bắt vít. Được sử dụng miếng đệm toàn mặt, bích mù FF không được thiết kế để xử lý các lực uốn gây ra khi sử dụng miếng đệm vòng.
Phân loại theo chất liệu:
- Mặt bích nhựa đặc:
Là dòng sản phẩm được chế tạo từ vật liệu nhựa PVC, uPVC, cPVC. Được sử dụng cho các hệ thống đường ống là hóa chất có tính ăn mòn cao, axit, bazo, muối,..v..v.. Dòng mặt bích nhựa này có chi phí tương đối thấp. Tuy nhiên lại bị hạn chế bởi nhiệt độ cao (tối đa 80oC).
- Mặt bích mù inox:
Là dòng mặt bích được chế tạo bằng vật liệu inox cao cấp SS304, SS316. Có tính thẩm mỹ cao, độ bền cơ học chắc chắn. Đặc biệt khả năng chống chịu với các môi trường hóa chất tốt. Khả năng chịu nhiệt độ và áp lực cao. Nhìn một cách tổng thể thì mặt bích inox là dòng mặt bích hoàn hảo nhất. Tuy nhiên giá thành của nó cũng cao hơn so với các dòng mặt bích khác.
- Mặt bích mù thép:
Là dòng mặt bích thép được chế tạo theo kiểu đúc đặc. Thép có thể là dạng thép đen hoặc thép mạ kẽm. Mặt bích thép mang đến khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 400o C. Tuy nhiên lại hạn chế môi trường làm việc là hóa chất.Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, và áp lực lớn.
Phân loại theo tiêu chuẩn bích mù:
- Tiêu chuẩn DIN 2527 PN10.
- Tiêu chuẩn DIN 2527 PN16.
- Tiêu chuẩn JIS 10K.
- Tiêu chuẩn JIS 16K.
Ứng dung:
- Thường được lắp đặt cho các đường ống trong sản xuất công nghiệp.
- Khi bảo dưỡng hay sửa chữa đường ống lớn, mặt bích mù cũng được ứng dụng rất phổ biến.
Nhược điểm và ưu điểm mặt bích bịt.
Nhược điểm:
- Mặt bích mù bị giới hạn ứng dụng trong đường ống, bởi thiết kế đặc ở tâm nên lưu chất không thể đi qua.
- Việc lắp đặt mặt bích cũng đòi hỏi kĩ thuật cao hơn so với lắp ren.
Ưu điểm của bích mù:
- Đa dạng kích cỡ, chất liệu, phù hợp được rất nhiều đường ống và chất lưu khác nhau.
- Giúp cho việc bảo trì và sửa chữa đường ống được dễ dàng.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nên các sản phảm mặt bích mù được tối ưu về chất lượng.
Lưu ý khi chọn mua mặt bích mù:
- Loại chất lưu trong đường ống( hóa chất, nước, hay khí…).
- kích thước đường ống( kích thước phải chính xác thì mới tìm được mặt bích có kích thước phù hợp.)
- Môi trường làm việc(nhiệt độ, áp lực,…..).
- Đơn vị phân phối mặt bích mù uy tin: đây có thể nói là điều lưu ý quan trọng nhất bởi nếu mặt bích kém chất lượng sẽ có nhiều hệ luy nghiêm trọng không ai mong muốn. Vì thế, đơn vị chúng tôi – Công ty Tuấn Hưng Phát chuyên cung cấp những sản phẩm mặt bích rỗng – bích mù dùng trong kết nối đường ống và máy móc công nghiệp chính hãng, nhập khẩu, tất cả các sản phẩm đều có giấy tờ cụ thể, được bảo hành và bảo dưỡng kịp thời, sẽ luôn làm các bạn yên tâm và tin dùng.
Quyết Quyết –
Bích mù đặc