Khối Lượng Riêng Của Inox 304

Khối lượng riêng của inox 304, inox 201, inox 316 là thông số quan trọng để mọi người nhận biết và tính khối lượng inox theo tiêu chuẩn barem. Để đáp ứng được những yêu cầu đó thì bài viết này tôi sẽ cung cấp tới các bạn về khối lượng riêng của inox và công thức tính trọng lượng của inox chính xác nhất và nhanh nhất.

Cách tính khối lượng riêng của ống inox 304.

Khối lượng riêng của ống inox 304
Khối lượng riêng của ống inox 304

Tính khối lượng ống tròn inox  dài 6m

Khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249Đơn vị tính: Ống tròn inox : Kg Đường kính, độ dày: mmVí dụ :Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg)

Tính khối lượng ống vuông inox dài 6m:

Khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317Đơn vị tính: Ống vuông inox : Kg Độ dài cạnh, độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)

Tính khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:

Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317Đơn vị tính: Ống chữ nhật inox : Kg Cạnh lớn, cạnh nhỏ , độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)

Cách tính khối lượng của dây inox

Khối lượng của 1m dây inox được tính như sau:Khối lượng 1m dây inox (kg) = Đường kính (mm) * Đường kính (mm) * 0.00622Ví dụ : khối lượng 1m dây inox 2.0mm = 2 * 2 * 0.00622 = 0.02488 kg*Ứng dụng: Từ trọng lượng của 1m dây inox 2.0 chúng ta có thể suy ra chiều dài của 1 cuộn dây inox nặng 80kg = 80/0.2488= 3215.4m.

Cách nhận biết trọng lượng riêng của inox 304

Khối lượng riêng của mặt bích inox 304
Khối lượng riêng của mặt bích inox 304

Trọng lượng riêng của inox 304 hay bất cứ loại inox nào khác đó là: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3.

Công thức tính trọng lượng riêng của inox 304 ở các định dạng như sau:

Ký hiệu:

  •  A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
  •  T: Dày; W: Rộng; L: Dài
  •  I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài
  •  Tấm inox 304: Trọng lượng(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3).
  •  Ống vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
  •  Ống chữ nhật inox 304: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
  • Thanh la inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
  • Cây đặc vuông inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
  • Cây đặc tròn inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
  • Cây đặc lục giác Inox 304: Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Lời kết

Logo THP

Cám ơn bạn đã đọc đến những lời này trong bài viết của tôi, hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ sơ lược hiểu được cách tính khối lượng riêng của inox. Biết được công thức, đơn vị của khối lượng riêng trong inox để dễ dàng tính toán được.

Ngoài ra công ty Tuấn Hưng Phát chuyên cung cấp các loại vật liệu, thiết bị inox cho ngành sản xuất công nghiệp tại Việt Nam. Tất cả các sản phẩm đều được nhập khẩu chính hãng có đầy đủ giấy tờ, nên các bạn có thể hoàn toàn yên tâm chất lượng, cũng như giá thành trên thị trường. Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng đi kèm sản phẩm được công ty áp dụng triệt để và uy tín. Cùng đội ngũ nhân viên được đào tạo kĩ thuật bài bản, các bạn sẽ hoàn toàn yên tâm sử dụng sản phẩm tại công ty Tuấn Hưng Phát chúng tôi.Gọi vào hotline để nhận báo giá chi tiết.

Đọc thêm: Có những loại ống inox nào

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *